STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
1 | 1.004692.000.00.00.H56 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | | |
2 | 1.004344.000.00.00.H56 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | | |
3 | 1.000028.000.00.00.H56 | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. | | |
4 | 1.000028.000.00.00.H56 | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. | | |
5 | 1.005092.000.00.00.H56 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | | |
6 | 1.004650.000.00.00.H56 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | | |
7 | 1.010827.000.00.00.H56 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | | |
8 | 1.010828.000.00.00.H56 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | | |
9 | 1.004692.000.00.00.H56 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | | |
10 | 1.004344.000.00.00.H56 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | Nông nghiệp | |
11 | 1.000028.000.00.00.H56 | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | | |
12 | 2.002287.000.00.00.H56 | Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | | |
13 | 1.005092.000.00.00.H56 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Chứng thực | |
14 | 1.004650.000.00.00.H56 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn. | Văn hóa cơ sở | |
15 | 1.010827.000.00.00.H56 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | Người có công | |
16 | 1.010828.000.00.00.H56 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | Người có công | |
17 | 1.004082.000.00.00.H56 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | MÔI TRƯỜNG | |
18 | 1.010848 | Hỗ trợ sản xuất rau an toàn tập trung chuyên canh | Nông nghiệp | |
19 | 1.008189 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho,... | ĐẤT ĐAI | |
20 | 1.010804.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Người có công | |
21 | 1.011468 | Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 | Phát triển nông thôn | |
22 | 1.000132.000.00.00.H56 | Hỗ trợ kinh phí nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và thuê quyền sử dụng đất để thực hiện dự án sản xuất nông nghiệp quy mô lớn, ứng dụng công nghệ cao và theo hướng công nghệ cao. | | |
23 | 1.000132.000.00.00.H56 | Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | | |
24 | 3.000233 | Hỗ trợ cho sản phẩm đạt chuẩn OCOP | Phát triển nông thôn | |
25 | 3.000232 | Hỗ trợ quảng bá, tuyên truyền, xây dựng thương hiệu; chi phí thiết kế, mua bao bì, nhãn mác hàng hóa cho các sản phẩm OCOP | | |